Honda Kim Thanh, So 6 Duong 3-2, P.15, Q.11 DT: 0944488000
JoomlaCode
JoomlaCode, development and distribution made easy.
Honda Kim Thanh, So 6 Duong 3-2, P.15, Q.11 DT: 0944488000

Honda City 1.5 CVT = 559 triệu

CITY 1.5 CVT = 559.000.000 Đ Thiết kế đầu xe ấn tượng với ốp mặt ca lăng mạ crôm hình đôi cánh vững chãi, kết hợp với cụm đèn tinh tế, sắc sảo, mang lại cho Honda City một diện mạo hiện đại và đầy sức sống. Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn LED chạy ban ngày cuốn hút bao ánh nhìn ngưỡng mộ (1.5 L) Động cơ 1.5L i-VTEC SOHC điều khiển van biến thiên điện tử mang lại công suất mạnh mẽ hàng đầu trong phân khúc ( công suất cực đại 118(88kW)/6.600) Hộp số tự động vô cấp (CVT) giúp chuyển động mượt mà, êm ái và không còn cảm giác hẫng/giật mỗi khi chuyển số. Ứng dụng nền tảng công nghệ Earth Dreams Technology của Honda với hộp số:Hệ thống kết hợp kiểm soát chuyển hướng, bướm ga và thuỷ lực cung cấp khả năng thích ứng với nhu cầu tăng tốc của người lái, giúp xe tăng tốc nhanh và liên tục từ lúc khởi động cho đến khi đạt tốc độ mong muốn, mang đến cảm giác lái tự nhiên và thể thaoDải truyền rộng và cơ cấu truyền động gọn nhẹ cùng ma sát giảm thiểu giúp tối ưu hoá hiệu suất truyền động và cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệuNếu muốn trải nghiệm cảm giác lái phấn khích thể thao, bạn có thể chuyển cần số sang chế độ S và sử dụng lẫy chuyển số tay tích hợp trên vô lăng. Khi đó, hộp số vô cấp chuyển sang chế độ truyền động với 7 cấp số.   Chế độ ga tự động (Cruise Control) giúp xe lướt êm và đều. Nội thất rộng rãi cùng ghế bọc da (1.5 L) sang trọng cho bạn hưởng thụ phong cách cầm lái của người thủ lĩnh trẻ tài năng. Tay lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, giúp điều khiển dễ dàng và an toàn khi vào cua hay chuyển hướng Hàng ghế sau êm ái với khoang để chân rộng rãi tích hợp tựa tay thuận tiện cho phép gập 60/40 linh hoạtVà thông hoàn toàn với cốp sau phục vụ những vật dụng kích thước lớn Cốp xe rộng rãi với khả năng chứa đồ linh hoạt, cho bạn sẵn sàng chinh phục mọi hành trình phía trước. Hệ thống 6 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm ( 1.5 L) Camera lùi 3 góc quay, trợ thủ đắc lực trong các tình huống lùi, dừng, đỗ xe. CÁNH LƯỚT GIÓ THỂ THAO- Đậm chất thể thao với thiết kế từ cánh lướt gió - m...

Honda Civic = 763 triệu

CIVIC 1.8 ( E) = 763.000.000 VND ĐỘNG CƠ 1.5L VTEC TURBO MỚI - VẬN HÀNH BỨT PHÁ Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ tương đư...

Honda CR-V 973 triệu

CR-V 1.5 TURBO (E) = 973.000.000 VND   UY LỰC VƯỢT MỌI GIỚI HẠN Cuộc sống là chuỗi những hành trình bất tận – nơi bản lĩnh đối đầu tháchthức, nơi uy lực ph...

Honda Accord 2.4L = 1 tỷ 198 triệu

  GIÁ ĐỀ XUẤT: 1.198.000.000 VNĐ   Là hiện thân của sự năng động, thành đạt và đam mê, Honda Accord phản ánh trọn vẹn cá tính chủ nhân, dám thách thức ...

Honda Civic = 763 triệu PDF Print E-mail
Written by Administrator   
Saturday, 18 September 2010 02:59

CIVIC 1.8 ( E) = 763.000.000 VND

ĐỘNG CƠ 1.5L VTEC TURBO MỚI - VẬN HÀNH BỨT PHÁ

Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường mà vẫn
tiết kiệm nhiên liệu trên mọi điều kiện giao thông khi mức tiêu thụ nhiên liệu tương đương động cơ
1.5L thường.

KỶ NGUYÊN MỚI VỀ THIẾT KẾ

Kiểu dáng phá cách với những dường nét rắn rỏi mà vẫn uyển chuyển đầy cảm xúc cùng các chi
tiết cao cấp, mang đến cho Civic diện mạo trẻ trung, hiện đại và thể thao hơn bao giờ hết.
Đặc biệt, phong cách thiết kế khí động học cũng giúp hoàn thiện hiệu suất nhiên liệu và sự tĩnh
lặng của cabin.

NỘI THẤT CHINH PHỤC MỌI TRÁI TIM

Không gian nội thất của Civic mới đạt đến sự hoàn mỹ mà bất cứ ai cũng phải khao khát. Rộng rãi
và tiện nghi nâng tầm, chất liệu cao cấp đáp ứng những hành khách muốn tận dụng sự thư giãn,
sang trọng. Không gian thiết kế thể thao hay những trang bị giao tiếp thông minh lại mang lại cho
chủ nhân cá tính những trải nghiệm đầy cảm hứng.
Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành iOS và Android qua kết nối USB,
giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hưởng hành trình dễ dàng hơn bao giờ hết. (1.5 L/G)
Cụm đồng hồ thông số điện tử hiển thị màu sắc nét và được bố trí thuận tiện với tầm mắt của
người lái. (1.5 L/G)

AN TOÀN TIÊN PHONG

Sự an toàn của người lái luôn là mối quan tâm hàng đầu của Honda. Với hệ thống an toàn chủ động
và bị động vượt trội, bạn hoàn toàn an tâm tận hưởng niềm vui cầm lái cùng Civic.

AN TOÀN TIÊN PHONG

Sự an toàn của người lái luôn là mối quan tâm hàng đầu của Honda. Với hệ thống an toàn
chủ động và bị động vượt trội, bạn hoàn toàn an tâm tận hưởng niềm vui cầm lái cùng Civic.
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ CỦA CIVIC:

 

 

 

DANH MỤC

Civic 1.8 E

Civic 1.5 G

Civic 1.5 L

Kiểu động cơ

1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng

hàng,


1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh

thẳng hàng,

16 van, ứng dụng EARTH DREAMS

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh

thẳng hàng,

16 van, ứng dụng EARTH DREAMS

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm³)

1.799

1.498

1.498

Công suất cực đại (Hp/rpm)

139/6.500

170/5.500

170/5.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

174/4.300

220/1.700-5.500

220/1.700-5.500

Tốc độ tối đa (km/h)

200

200

200

Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)

10

8.3

8.3

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

47

47

47

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Phun xăng trực tiếp

Phun xăng trực tiếp

DANH MỤC

Civic 1.8 E

Civic 1.5 G

Civic 1.5 L

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUĐược thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam

theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT

& QCVN05:2009/BGTVN.
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)

6,2

5,6

5,8

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)

8,5

7,7

8,0

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)

4,8

4,4

4,6

KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG

Số chỗ ngồi

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.630 x 1.799 x 1.416

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.547/1.563

Cỡ lốp

215/50R16

215/50R17

215/50R17

La-zăng

Hợp kim/16 inch

Hợp kim/17 inch

Hợp kim/17 inch

Last Updated on Thursday, 12 July 2018 09:13
 

Facebook